Máy đo TPO xách tay
Model: Fibox 4 trace
Hãng: Presens – Đức
Ứng dụng:
-
Máy
đo TPO cầm tay độc đáo đầu tiên trên TG, sử dụng 1 đầu đo/sensor duy nhất để đo
chính xác được nồng độ O2/Oxy ở headspace (khí cổ chai/lon, khí cổ bình) và nồng
độ O2/Oxy hòa tan trong chất lỏng. Và xác định được hàm lượng Oxy tổng (TPO) có
trong chai/lon/lọ/bình/hộp,
-
Dùng
trong các nhà máy bia, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm đóng gói,....
-
Ngoài
ra: Máy dùng thường xuyên đo O2/Oxy hòa tan trong nước khử khí, bia và nước giải
khát thành phẩm, bia trước khi chiết, xác định độ tinh khiết CO2, CO2 thu hồi
và CO2 thành phẩm sau khi tinh sạch
Tính năng kỹ thuật:
-
Fibox
4 trace được thiết kế dạng cầm tay, linh hoạt để đo O2 hòa tan trong pha lỏng
(DO), dựa trên công nghệ quang. Ngoài ra, máy còn đo được O2 trong pha khí
-
Vỏ
ngoài chống bắn nước, có thể vận hành ở điều kiện khắc nghiệt, điều kiện môi
trường khô hoặc ẩm (IP54). Được sử dụng cả trong phòng thí nghiệm và tại hiện
trường / process (At-line)
-
Có thể
kết nối với nhiều cách khác nhau:
+
Sensor
spot tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – dán vào thành phía trong của chai, lọ trong suốt để đo cả O2/Oxy hòa tan
và O2/Oxy pha khí
+
Oxygen
– sensitive cap, tích hợp sensor PSt3/PSt6 – dạng nắp thiết kế cho chai PET để
đo O2/Oxy thẩm thấu
+
Plastic
Flow-through cell, tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – dạng cell đo O2/Oxy dòng chảy
đo liên tục mẫu chảy qua
+
Dipping
probe, tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – Đầu đo dạng nhúng trực tiếp vào chất lỏng
hoặc các thiết bị như bình phản ứng
+
Permeation
cell, tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – Đầu đo O2/Oxy thẩm thấu để kiểm tra khả
năng thẩm thấu khí O2/Oxy qua vật liệu đóng gói và tốc độ thấm O2
-
Tự động
bù trừ nhiệt độ, áp suất, độ mặn, độ dẫn
-
Với
thể tích hợp đầu đọc barcode, Fibox 4 Trace có thể xác định và hiệu chuẩn sensor chỉ trong 1 lần scan
-
Phần
mềm Presens Datamangement đi kèm, hỗ trợ xử lý và phân tích dữ liệu trên PC
-
Hệ thống
quản lý sensor của máy cho phép lưu trữ dữ liệu của sensor lên tới 100 sensor
-
Bộ nhớ
trong: 16GB cho phép kéo dài việc vận hành độc lập với máy tính
Thông số kỹ thuật:
-
Sensors
đo O2: PSt3, PSt6, và PSt9 (kết nối SMA quang) với các dải đo khác nhau
-
Sensor
nhiệt độ: Pt100 (không bao gồm trong máy)
-
Dải
nhiệt độ làm việc: 0 °C tới + 50 °C, độ phân giải ± 0.1 °C
-
Nguồn
điện: 4 viên pin nickel-metal hybrid AA (tối thiểu 2200 mAh), kèm bộ sạc
-
Thời
gian pin: 16 giờ liên tục khi đầy pin
-
Nhiệt
độ vận hành/lưu trữ: 0 °C tới + 50 °C / - 20 °C tới + 70 °C
-
Độ ẩm
tương đối: ≤ 80% (không ngưng tụ)
-
Kích
thước: 37x180x119 mm
-
Khối
lượng máy chính: 0.65 kg
-
Giao
diện kỹ thuật số: USB
-
Màn
hình hiển thị: Màu cảm ứng, 3.5 '' TFT, 320 x 240 pixel
Sensor:
-
PSt3:
+
Dải
đo: 0 – 50%, Max 0 – 100% / 0 – 22.5 mg/l (ppm), Max 0 – 45 mg/l (ppm)
+
Giới
hạn phát hiện: 0.03% / 0.020 mg/l (ppm)
+
Thời
gian đo: < 10s / < 30s
+
Ứng dụng
phù hợp: Xác định Oxy/O2 trong NGK, Oxy/O2 trong bồn/tank lên men, Oxy/O2 trong
dịch wort/nha/hèm, Oxy/O2 trong CO2 (xác định độ tinh khiết CO2 thu hồi đỉnh bồn
lên men)
-
PSt6:
+
Dải
đo: 0 – 5%, Max 0 – 10% / 0 – 2 mg/l, Max 0 – 4.5 mg/l
+
Giới
hạn phát hiện: 0.001% / 0.5 ppb
+
Thời
gian đo: < 10s / < 30s
+
Ứng dụng
phù hợp: Xác định Oxy/O2 trong NGK, Oxy/O2 trong bồn/tank lên men, Oxy/O2 trong
bia, nước khử khí, Oxy/O2 trong CO2 (xác định độ tinh khiết CO2 sau khi tinh sạch)
-
PSt9:
+
Dải
đo: 0 – 200 ppmv O2
+
Giới
hạn phát hiện: 0.5 ppmv O2
+
Thời
gian đo: < 10s
+
Ứng dụng
phù hợp: Xác định Oxy/O2 trong NGK, Oxy/O2 trong bồn/tank lên men, Oxy/O2 trong
bia, nước khử khí, Oxy/O2 trong CO2 (xác định độ tinh khiết CO2 sau khi tinh sạch),
Oxy/O2 trong dung dịch sinh học/dịch truyền/dược phẩm...