Máy đo TPO online
Model: OXY-1 WM trace
Hãng: Presens – Đức
Xuất xứ: Đức
Ứng dụng:
-
Máy
đo TPO cầm tay độc đáo đầu tiên trên thế giới, sử dụng 1 đầu đo/sensor duy nhất
để đo chính xác được nồng độ O2/Oxy ở headspace (khí cổ chai/lon, khí cổ bình)
và nồng độ O2/Oxy hòa tan trong chất lỏng. Và xác định được hàm lượng Oxy tổng
(TPO) có trong chai/lon/lọ/bình/hộp,
-
Dùng
trong các nhà máy bia, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm đóng gói,....
-
Ngoài
ra: Máy dùng thường xuyên đo O2/Oxy hòa tan trong nước khử khí, bia và nước giải
khát thành phẩm, bia trước khi chiết, xác định độ tinh khiết CO2, CO2 thu hồi
và CO2 thành phẩm sau khi tinh sạch
Tính năng kỹ thuật:
-
OXY-1
WM trace là thiết bị gắn cố định trên tường, 1 kênh đo online TPO (Total
package oxygen) bao gồm oxy pha khí (headspace) và oxy pha lỏng, dựa trên công
nghệ quang.
-
Vỏ
ngoài và các ống kết nối đều chống bắn nước nên máy có thể được lắp đặt và vận
hành ở môi trường công nghiệp khắc nghiệt (IP 64) để đo liên tục trên dây chuyền
sản xuất và cảnh báo khi vượt ngưỡng
-
Có thể
kết hợp với:
+
Sensor
spot tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – dán vào thành phía trong của chai, lọ trong suốt để đo cả O2/Oxy hòa tan
và O2/Oxy pha khí
+
Oxygen
– sensitive cap, tích hợp sensor PSt3/PSt6 – dạng nắp thiết kế cho chai PET để
đo O2/Oxy thẩm thấu
+
Plastic
Flow-through cell, tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – dạng cell đo O2/Oxy dòng chảy,
đo liên tục mẫu chảy qua
+
Dipping
probe, tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – Đầu đo dạng nhúng trực tiếp vào chất lỏng
hoặc các thiết bị như bình phản ứng
+
Permeation
cell, tích hợp sensor PSt3/PSt6/PSt9 – Đầu đo O2/Oxy thẩm thấu để kiểm tra khả
năng thẩm thấu khí O2/Oxy qua vật liệu đóng gói và tốc độ thấm O2
-
Tự động
bù trừ nhiệt độ, áp suất, độ mặn
Thông số kỹ thuật:
-
Sensor
nhiệt độ: ống dẫn cho cảm biến nhiệt độ Pt100 loại 4 dây, đường kính dây cáp
5-9mm
-
Nguồn
điện: Ống dẫn cho dây nguồn AC 100 – 240 V (có bộ nguồn PSU) hoặc DC 18 – 30 V,
đường kính dây cáp 5-9mm
-
Nhiệt
độ vận hành/ lưu trữ: - 40 °C tới + 90 °C / - 20 °C tới + 70 °C
-
Độ ẩm
tương đối: 0 % tới 80 % (không ngưng tụ)
-
Kích
thước: 241 x 229 x 106 mm, 1.65 kg
-
Giao
diện: RS485 qua ModBus RTU, RS232 qua ModBus RTU, Ethernet qua ModBus RTU, cổng
USB-2.0-Mini-B cho dữ liệu I/O
-
Màn
hình hiển thị: màu 3.5" TFT, 70.08 x 52.56 mm, 320 x 240 pixels
-
Bộ nhớ
trong: 4 GB (khoảng 10,000,000 bộ dữ liệu)
-
Analog
input: 4 – 20 mA cho phép đo áp suất
-
Analog
output: Hai đầu ra 4 - 20 mA có thể cấu hình riêng biệt: Phạm vi đầu ra 4 - 20
mA, tải tối đa 800 Ohm. Rơ le đầu ra lỗi và rơ le báo động nồng độ. Phần mềm dịch
vụ cho cấu hình analog output có sẵn.
Sensor:
-
PSt3:
+
Dải
đo: 0 – 50%, Max 0 – 100% / 0 – 22.5 mg/l (ppm), Max 0 – 45 mg/l (ppm)
+
Giới hạn
phát hiện: 0.03% / 0.020 mg/l (ppm)
+
Thời
gian đo: < 10s / < 30s
+
Ứng dụng
phù hợp: Xác định Oxy/O2 trong NGK, Oxy/O2 trong bồn/tank lên men, Oxy/O2 trong
dịch wort/nha/hèm, Oxy/O2 trong CO2 (xác định độ tinh khiết CO2 thu hồi đỉnh bồn
lên men)
-
PSt6:
+
Dải
đo: 0 – 5%, Max 0 – 10% / 0 – 2 mg/l, Max 0 – 4.5 mg/l
+
Giới
hạn phát hiện: 0.001% / 0.5 ppb
+
Thời
gian đo: < 10s / < 30s
+
Ứng dụng
phù hợp: Xác định Oxy/O2 trong NGK, Oxy/O2 trong bồn/tank lên men, Oxy/O2 trong
bia, nước khử khí, Oxy/O2 trong CO2 (xác định độ tinh khiết CO2 sau khi tinh sạch)
-
PSt9:
+
Dải
đo: 0 – 200 ppmv O2
+
Giới
hạn phát hiện: 0.5 ppmv O2
+
Thời
gian đo: < 10s
+
Ứng dụng
phù hợp: Xác định Oxy/O2 trong NGK, Oxy/O2 trong bồn/tank lên men, Oxy/O2 trong
bia, nước khử khí, Oxy/O2 trong CO2 (xác định độ tinh khiết CO2 sau khi tinh sạch),
Oxy/O2 trong dung dịch sinh học/dịch truyền/dược phẩm...