Pin lưu trữ điện áp thấp – Giải pháp năng lượng thông
minh cho ngôi nhà hiện đại
Khi hệ thống điện mặt trời đã trở nên phổ biến, bước tiếp
theo của sự phát triển là lưu trữ và chủ động tiêu thụ điện theo cách bạn muốn.
Đó là lý do Hoymiles giới thiệu LB-5D-G2 – dòng pin LFP điện áp thấp, hiệu suất
cao, dễ triển khai và cực kỳ linh hoạt trong ứng dụng.
1. THIẾT KẾ DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG CÁ NHÂN
- Dung
lượng 5.12 kWh/1 module, mở rộng tối đa đến 81.92 kWh (16 module)
- Hỗ trợ
gắn tường hoặc đặt sàn, phù hợp cho nhiều không gian lắp đặt
- Thiết
kế mỏng 145mm, trọng lượng nhẹ chỉ 45 kg, dễ dàng vận chuyển & thi
công
2. CÔNG NGHỆ AN TOÀN – BỀN BỈ – THÔNG MINH
- Sử dụng
LFP (LiFePO₄): An toàn vượt trội, không cháy nổ, tuổi thọ cao
- Tuổi
thọ lên đến hơn 6000 chu kỳ sạc/xả ở độ sâu 90% (DoD), duy trì 70% dung lượng
sau nhiều năm vận hành
- Trang
bị hệ thống quản lý pin (BMS) thông minh: bảo vệ quá áp, quá nhiệt, quá
dòng, thấp áp
- Tích hợp
cơ chế ngừng sạc khi nhiệt độ đạt 50°C, ngừng xả ở 55°C, giảm nguy cơ hư hỏng
hoặc cháy nổ.
3. DÀNH CHO CÁC HỆ HYBRID TIÊN TIẾN
- Điện
áp danh định: 51.2V
- Dòng sạc/xả
liên tục: 50A, công suất xả tối đa: 2.56kW, peak 3.84kW/10s
- Tương
thích với các Inverter hybrid LV phổ biến trên thị trường, đặc biệt tương
thích tối ưu với dòng HYS-LV Series từ Hoymiles
4. TỐI ƯU HIỆU SUẤT – TỐI GIẢN VẬN HÀNH
- Khuyến
nghị DOD 90% – cho phép sử dụng phần lớn dung lượng
- Tản
nhiệt tự nhiên – không gây tiếng ồn
- Chống
bụi IP20, hoạt động ổn định từ -20°C đến +50°C
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Thông số kỹ thuật
|
LB-5D-G2
|
|
Thông số hệ thống
|
|
Loại pin
|
LiFePO₄
|
|
Dung lượng định mức (Ah)
|
100
|
|
Số lượng mô-đun
|
1
|
|
Tổng năng lượng (kWh)
|
5.12
|
|
Điện áp định mức (V)
|
51.2
|
|
Dải điện áp (V)
|
44.8-58.4
|
|
Dòng sạc/xả định mức
|
0.5C
|
|
Dòng sạc/xả liên tục tối đa (A)
|
50
|
|
Công suất sạc/xả tối đa (kW)
|
2.56
|
|
Công suất sạc/xả đỉnh (kW)
|
3.84 (10s)
|
|
Giao tiếp
|
CAN
|
|
Độ sâu xả khuyến nghị (DOD)
|
90%
|
|
Số lượng song song tối đa
|
16
|
|
Bảo vệ
|
|
Bảo vệ quá áp và thiếu áp
|
Tích hợp
|
|
Bảo vệ quá dòng
|
Tích hợp
|
|
Bảo vệ quá nhiệt và thiếu nhiệt
|
Tích hợp
|
|
Thông số chung
|
|
Kích thước (R × C × S) (mm)
|
640 × 380 × 145
|
|
Trọng lượng (kg)
|
45
|
|
Môi trường lắp đặt
|
Trong nhà
|
|
Phương thức lắp đặt
|
Gắn tường/Đặt sàn
|
|
Nhiệt độ sạc (°C)
|
0 to +50
|
|
Nhiệt độ xả (°C)
|
-20 to +50
|
|
Cấp độ bảo vệ
|
IP20
|
|
Làm mát
|
Đối lưu tự nhiên
|
|
Độ cao (m)
|
≤2000
|
|
Tuổi thọ chu kỳ (25°C, 0.5C)
|
6000 chu kỳ, @90% DOD, 70% EOL
|
|
Chứng nhận
|
IEC 62619, UN 38.3, CE-EMC
|
|
Bảo hành
|
5-10 năm
|
|