NÂNG HIỆU SUẤT HỆ THỐNG VỚI CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN TỪ SUNGROW
HIỆU SUẤT TỐI ĐA 98.5%
SG40CX-P2 đạt hiệu suất
chuyển đổi tối đa 98.5% và hiệu suất châu Âu 98.3%, đảm bảo khai thác tối đa
năng lượng từ giàn pin, giảm hao hụt đáng kể trong suốt vòng đời vận hành.
HỖ TRỢ DÒNG PV LÊN ĐẾN 30A – TỐI ƯU CHO PIN CÔNG SUẤT LỚN
Với khả năng tiếp nhận
dòng điện lên đến 30A mỗi chuỗi, SG40CX-P2 tương thích hoàn hảo với các tấm pin
công nghệ mới trên 500W, kể cả dòng TOPCon hay PERC cao cấp.
4 MPPT – TỰ DO THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thiết bị được trang bị
4 MPPT độc lập, mỗi MPPT cho phép kết nối 2 chuỗi string. Điều này cho phép
thiết kế hệ thống linh hoạt, lắp đặt giàn pin theo nhiều hướng và độ nghiêng
khác nhau mà không làm giảm hiệu suất.
AN TOÀN – BỀN BỈ – VẬN HÀNH THÔNG MINH
BẢO VỆ TOÀN DIỆN – CHUẨN CÔNG NGHIỆP CAO CẤP
- Chống sét Type I+II (DC) và
Type II (AC)
- Bảo vệ đảo pha, quá dòng, quá
áp, rò điện, hồ quang (AFCI 2.0)
- Tích hợp chức năng phục hồi PID
– khôi phục hiệu suất pin sau thời gian dài vận hành
CHUẨN CÔNG NGHIỆP IP66 VÀ CHỐNG ĂN MÒN C5
SG40CX-P2 vận hành bền
bỉ trong mọi điều kiện khắc nghiệt, từ nhà xưởng ven biển, vùng nhiệt đới cho
đến khu công nghiệp khói bụi.
VẬN HÀNH THÔNG MINH – GIÁM SÁT TỪ XA HIỆU QUẢ
- Hỗ trợ Smart IV Curve Diagnosis
– chẩn đoán hiệu suất từng chuỗi PV
- Ghi nhận lỗi lưới điện và phân
tích dữ liệu vận hành
- Kết nối linh hoạt: RS485, WLAN,
Ethernet, Bluetooth+APP
CÀI ĐẶT DỄ DÀNG – TỐI ƯU CHI PHÍ ĐẦU TƯ
THIẾT KẾ NHỎ GỌN – LẮP ĐẶT NHANH CHÓNG
Trọng lượng chỉ 40kg,
giảm đến 34% so với thế hệ trước, giúp quá trình treo tường hay treo khung diễn
ra nhanh và an toàn.
THIẾT KẾ PLUG & PLAY – KHÔNG CẦN KỸ THUẬT PHỨC TẠP
Cáp kết nối dạng OT/DT
chắc chắn, thiết kế gọn, giúp rút ngắn thời gian triển khai, đồng thời dễ bảo
trì sau này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NỔI BẬT – SG40CX-P2
|
Thông
số kỹ thuật
|
SG40CX-P2
|
|
Thông
số đầu vào DC
|
|
Công
suất đầu vào PV khuyến nghị tối đa
|
56
kWp
|
|
Điện
áp PV đầu vào tối đa
|
1100
V
|
|
Điện
áp khởi động tối thiểu
|
160
V / 200 V
|
|
Điện
áp PV định mức
|
600
V
|
|
Dải
điện áp MPPT
|
160
V - 1000 V
|
|
Số
MPPT độc lập
|
4
|
|
Số
chuỗi PV trên mỗi MPPT
|
2
|
|
Dòng
điện đầu vào DC tối đa
|
120
A (30 A × 4)
|
|
Dòng
ngắn mạch DC tối đa
|
160
A (40 A × 4)
|
|
Thông
số đầu ra AC
|
|
Công
suất AC định mức
|
40
kW
|
|
Công
suất AC biểu kiến tối đa
|
44
kVA
|
|
Dòng
điện đầu ra AC tối đa
|
66.9
A
|
|
Dòng
điện AC định mức (tại 230V)
|
58
A
|
|
Điện
áp AC định mức
|
3
/ N / PE, 220 / 380 V, 230 / 400 V
|
|
Dải
điện áp AC
|
312
V - 480 V
|
|
Tần
số lưới định mức
|
50
Hz / 60 Hz
|
|
Dải
tần số lưới
|
45
Hz – 55 Hz / 55 Hz – 65 Hz
|
|
Hiệu
suất tối đa / EU
|
98.5%
/ 98.3%
|
|
Tính
năng bảo vệ
|
|
Tương
thích AFCI
|
Có
|
|
Bảo
vệ chống sét
|
DC
Type I+II / AC Type II
|
|
Chức
năng khôi phục PID
|
Có
|
|
Giám
sát chuỗi PV
|
Có
|
|
Mức
bảo vệ
|
IP66
|
|
Khả
năng chống ăn mòn
|
C5
|
|
Thông
số cơ khí
|
|
Kích
thước (R×C×S)
|
645
× 575 × 245 mm
|
|
Trọng
lượng
|
40
kg
|
|
Phương
pháp làm mát
|
Cưỡng
bức thông minh
|
|
Nhiệt
độ hoạt động
|
-30°C
đến +60°C
|
|
Độ
ẩm tương đối
|
0%
- 100%
|
|
Độ
cao hoạt động tối đa
|
4000
m
|
|
Tính
năng khác
|
|
Giao
tiếp
|
RS485
/ Tùy chọn: WLAN, Ethernet
|
|
Hiển
thị
|
LED,
Bluetooth+APP
|
|
Tiêu
thụ điện ban đêm
|
<
7 W
|
|
Kiểu
kết nối DC
|
Evo2
(Max. 6 mm²)
|
|
Kiểu
kết nối AC
|
OT
terminal (16-35 mm²) hoặc OT/DT terminal (35-50 mm²)
|
|