Khi nhắc đến điện mặt trời dân dụng hoặc thương mại nhỏ, ba
yếu tố luôn được đặt lên hàng đầu: hiệu suất, độ ổn định, và dễ dàng triển
khai. Với HMS-1000-2T, Hoymiles mang đến giải pháp microinverter 2-in-1 lý tưởng
cho mọi ngôi nhà và công trình vừa – nhỏ. Tích hợp 2 kênh MPPT riêng biệt, công
suất lên đến 1000 VA, sản phẩm giúp bạn tối đa hóa điện năng thu được từ từng tấm
pin mà vẫn giữ được sự đơn giản trong thi công và quản lý.
1. CẤU HÌNH 2-IN-1 – LINH HOẠT
- Kết nối
2 tấm pin công suất cao trên 1 thiết bị duy nhất
- Công
suất đầu ra định mức 1000 VA – phù hợp với cả các tấm pin từ 400W đến
670W+
- Mỗi
ngõ vào là một MPPT độc lập, đảm bảo tối đa hoá hiệu suất từng tấm pin, kể
cả khi hướng nghiêng hoặc điều kiện ánh sáng khác nhau
2. NHỎ – NHƯNG RẤT "CÓ VÕ"
- Hiệu
suất MPPT lên đến 99.8%
- Hiệu
suất tổng thể đạt 96.5%, tối ưu trong tầm giá
- Dải điện
áp MPPT rộng: 16V – 60V, điện áp đầu vào tối đa 65V
- Dòng
điện đầu vào tối đa lên tới 2 × 14 A – tương thích tốt với các dòng pin thế
hệ mới
3. QUẢN LÝ DỄ – LẮP ĐẶT NHANH – VẬN HÀNH YÊN TÂM
- Kết nối
Sub-1G ổn định, kết hợp với nền tảng quản lý S-Miles Cloud – theo dõi từng
tấm pin theo thời gian thực
- Tự động
đồng bộ, không cần cấu hình phức tạp
- Thiết
kế nhỏ gọn, chỉ 3.2 kg, không quạt – không tiếng ồn – tuổi thọ lâu dài
- Bảo vệ
tiêu chuẩn IP67, hoạt động bền bỉ ngoài trời từ -40°C đến +65°C
4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT HMS-1000-2T
|
Thông số kỹ thuật
|
HMS-1000-2T
|
|
Thông số đầu vào DC
|
|
Công suất tấm pin thông dụng (W)
|
400 đến 670+
|
|
Điện áp đầu vào tối đa (V)
|
65
|
|
Dải điện áp MPPT (V)
|
16-60
|
|
Điện áp khởi động (V)
|
22
|
|
Dòng vào tối đa (A)
|
2 × 14
|
|
Dòng ngắn mạch đầu vào tối đa (A)
|
2 × 20
|
|
Số MPPT
|
2
|
|
Số ngõ vào mỗi MPPT
|
1
|
|
Thông số đầu ra AC
|
|
Công suất đầu ra định mức (VA)
|
1000
|
|
Dòng ra định mức (A)
|
4.35
|
|
Điện áp đầu ra/dải (V)
|
230/180-275
|
|
Tần số định mức/dải (Hz)
|
50/45-55
|
|
Hệ số công suất điều chỉnh
|
> 0.99 mặc định, 0.8 leading ... 0.8 lagging
|
|
Độ méo hài tổng
|
< 3%
|
|
Số thiết bị tối đa trên nhánh 10AWG
|
7
|
|
Số thiết bị tối đa trên nhánh 12AWG
|
4
|
|
Hiệu suất
|
|
Hiệu suất CEC đỉnh
|
96.5%
|
|
Hiệu suất MPPT định mức
|
99.8%
|
|
Tiêu thụ điện ban đêm (mW)
|
< 50
|
|
Thông số cơ khí
|
|
Dải nhiệt độ môi trường (°C)
|
-40 đến +65
|
|
Kích thước (R × C × S [mm])
|
261 × 180 × 35.1
|
|
Trọng lượng (kg)
|
3.2
|
|
Cấp độ bảo vệ vỏ
|
Ngoài trời-IP67
|
|
Làm mát
|
Đối lưu tự nhiên-Không quạt
|
|
Tính năng
|
|
Truyền thông
|
Sub-1G
|
|
Loại cách ly
|
Cách ly Galvanic bằng biến áp HF
|
|
Giám sát
|
S-Miles Cloud (Nền tảng giám sát Hoymiles)
|
|
Tuân thủ
|
EN 50549-1: 2019, VDE-AR-N 4105: 2018, VFR2019,
IEC/EN 62109-1/-2, IEC/EN 61000-6-1/-2/-3/-4, IEC/EN 61000-3-2/-3
|
|